Uni-President pH 4.5 – 9.5 Test Kit
Tên sản phẩm: Uni-President pH 4.5 – 9.5 Test Kit
Đặc tính: Xác định giá trị pH ở mẫu nước ao nuôi cá và nuôi trồng thủy sản
Đặc điểm kỹ thuật:
Phạm vi |
4.5 – 9.5 |
Độ hòa tan |
0.5 |
Số lượng |
400 giọt |
Phương pháp |
Phương pháp so màu |
Chi tiết trong hộp |
1 lọ thuốc thử and 1 lọ nhựa |
Thời hạn sử dụng |
2 năm |
Hướng dẫn sử dụng:
- Rửa ống nghiệm vài lần với nước cần kiểm, sau đó đổ nước vào ống đến vạch 5 ml.
- Nhỏ 2 giọt thuốc thử và lắc nhẹ.
- So sánh kết quả trên bảng màu và đọc giá trị pH.
Uni-President Calcium & Magnesium Titrant Solution High Salinity
Tên sản phẩm: Thuốc thử Ca/Mg trong nước có độ mặn cao
Đặc tính: Dung dịch thuốc thử xác định Ca/Mg trong ao nuôi cá và nuôi trồng thủy sản
Đặc điểm kỹ thuật:
Độ hòa tan |
Ca 40.0 ppm mỗi giọt Mg 50.0 ppm mỗi giọt |
Trọng lượng |
30 ml |
Phương pháp |
Phương pháp chuẩn độ |
Chi tiết trong hộp |
1 lọ thuốc thử #T |
Thời hạn sử dụng |
2 năm |
- Canxi
- Rửa sạch bình thử nhiều lần bằng nước cần thử và đổ đầy đến 10ml, đánh dấu
- Thêm 2 giọt reagen # 1 và 2 giọt reagen # 2, sau đó xoáy nhẹ. Dung dịch sẽ có màu hồng.
- Thả reagen # T từng giọt bằng cách xoay nhẹ nhàng. Sau khi đổi màu từ màu hồng sang màu xanh và ghi là A.
- Magie
- Rửa sạch bình thử nhiều lần bằng nước cần thử và đổ đầy đến vạch 5ml.
- Thêm 1 muỗng bột #3 và xoáy nhẹ, dung dịch sẽ có màu cam.
- Thả reagen # T từng giọt bằng cách xoay nhẹ nhàng và đếm tổng số giọt thay đổi màu dung dịch từ màu cam sang màu xanh lá cây và ghi lại là B.
Uni-President Calcium & Magnesium Test Kit (Low Salinity)
Tên sản phẩm: Uni-President Test Kit Ca/Mg (Độ mặn thấp)
Đặc tính: Xác định nồng độ Ca/Mg ở mẫu nước ao nuôi cá và nuôi trồng thủy sản.
Đặc điểm kỹ thuật:
Phạm vi |
Ca 20 – 400 ppm Ca Mg 12 – 960 ppm Mg |
Độ hòa tan |
Ca 20.0 ppm mỗi giọt Mg 12.15 ppm mỗi giọt |
Số lượng |
120 giọt |
Phương pháp |
Phương pháp chuẩn độ |
Chi tiết trong hộp |
1 lọ thuốc thử #1 – thuốc thử#3, 2 lọ thuốc thử #T, và 2 lọ nhựa |
Thời hạn sử dụng |
2 năm |
Hướng dẫn sử dụng:
- Canxi
- Rửa ống nghiệm vài lần với nước cần kiểm tra sau đó đổ vào ống tới mức 5ml.
- Nhỏ 2 giọt thuốc thử số 1 và 2 giọt thuốc thử số 2, lắc nhẹ. dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng
- Nhỏ từng giọt thuốc thử T và lắc nhẹ. Sau khi dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh dương. Đếm và ghi lại tổng số giọt là A.
- Magie
- Rửa ống nghiệm vài lần với nước cần kiểm, sau đó đổ nước vào ống đến vạch 2.5 ml.
- Cho vào nước một thìa bột số#3 và khuấy nhẹ, dung dịch chuyển sang màu cam.
- Thêm từng giọt thuốc thử#T và lắc nhẹ sau đó đếm tổng số giọt làm thay đổi dung dịch từ màu cam sang màu xanh lá cây và ghi lại là B.
Uni-President Calcium & Magnesium Test Kit (High Salinity)
Uni-President Calcium & Magnesium Test Kit (High Salinity)
Tên sản phẩm: Uni-President Test Kit Ca/Mg (Độ mặn cao)
Đặc tính: Xác định nồng độ Ca/Mg ở mẫu nước ao nuôi cá và nuôi trồng thủy sản
Đặc điểm kỹ thuật:
Phạm vi |
Ca 40 – 800 ppm Ca Mg 50 – 1725 ppm Mg |
Độ hòa tan |
Ca 40.0ppm mỗi giọt Mg 50.0ppm mỗi giọt |
Số lượng |
120 giọt |
Phương pháp |
Phương pháp chuẩn độ |
Chi tiết trong hộp |
1 lọ thuốc thử #1 – thuốc thử#3, 2 lọ thuốc thử #T, và 2 lọ nhựa |
Thời hạn sử dụng |
2 năm |
Hướng dẫn sử dụng:
- Ca
- Rửa ống nghiệm vài lần với nước, cần kiểm tra sau đó đổ vào ống tới mức 10ml
- Thêm 2 giọt thuốc thử 1 và 2 giọt thuốc thử 2, khuấy nhẹ. Dung dịch chuyển sang màu hồng
- Thêm từng giọt thuốc thử T và khuấy nhẹ, đếm tổng số giọt sau khi dung dịch từ màu hồng chuyển sang màu xanh da trời và ghi lại kết quả A
- Mg
- Rửa ống nghiệm vài lần với nước, cần kiểm tra sau đó đổ vào ống tới mức 5ml
- Thêm 1 thìa bột#3 sau đó khuấy nhẹ, dung dịch sẽ có màu cam
- Nhỏ từng giọt thuốc thử T và khuấy nhẹ, sau đó đếm tổng số giọt làm thay đổi màu dung dịch từ màu cam đến màu xanh lá cây và ghi lại kết quả là B
Ca=Ax40(ppm)
Mg=(B-A/2)x50(ppm)
Tổng độ cứng=Bx200
Ammoniac Test Kit
Uni-President Ammonia Test Kit
Tên sản phẩm: Uni-President Ammoniac Test Kit
Đặc tính: Xác định nồng độ NH3 trong mẫu nước ở ao nuôi cá và nuôi trồng thủy sản
Đặc điểm kỹ thuật:
Phạm vi |
0 – 10 ppm NH3 |
Sự hòa tan |
0.0, 0.25, 0.5, 1.0, 2.0 3.0, 5.0 và 10.0 |
Số lượng |
150 giọt |
Phương pháp |
Phương pháp so màu |
Chi tiết trong hộp |
1 lọ thuốc thử #1, 1 lọ thuốc thử #2 và một lọ nhựa |
Thời hạn sử dụng |
1 năm |
Hướng dẫn sử dụng:
- Rửa ống nghiệm vài lần với nước cần kiểm tra sau đó đổ vào ống tới mức 5ml
- Thêm 4 giọt thuốc thử 1 và khuấy.
- Thêm 4 giọt thuốc thử 2 và khuấy.
- Sau 3 phút, đối chiếu màu của kết quả trên bảng màu và kiểm tra hàm lượng amoniac từ biểu đồ giá trị